Đặt tên cho con gái năm 2015, tên bé gái năm Ất Mùi hợp phong thủy

ĐẶT TÊN CHO CON GÁI 2015 - HÌNH NỀN NĂM MỚI 2015 - HÌNH NỀN VALENTINE - - TẠO TÀI KHOẢN SKYPE

Dưới đây là những tên hay mẹ tham khảo đặt tên cho bé gái nhé.

Giới thiệu 50 tên hay đặt cho con gái 2015

Mẹ luôn muốn đặt cho bé yêu một cái tên thật hay. Ảnh: Getty Images

50 tên hay đặt cho con gái 2014

1. DIỆU ANH: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con

2. QUỲNH ANH: Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh

3. TRÂM ANH: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội.

4. NGUYỆT CÁT: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy

5. TRÂN CHÂU: Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ

6. QUẾ CHI: Cành cây quế thơm và quý

7. TRÚC CHI: Cành trúc mảnh mai, duyên dáng

8. XUYẾN CHI: Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh

9. THIÊN DI: Cánh chim trời đến từ phương Bắc

10. NGỌC DIỆP: Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa

11. NGHI DUNG: Dung nhan trang nhã và phúc hậu

12. LINH ĐAN: Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi

13. THỤC ĐOAN: hãy là cô gái hiền hòa đoan trang

14. THU GIANG: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng

15. THIÊN HÀ:Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ

16. HIẾU HẠNH: Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn

17. THÁI HÒA: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người

18. DẠ HƯƠNG: Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm

19. QUỲNH HƯƠNG: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp

20. THIÊN HƯƠNG: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời

21. ÁI KHANH: Người con gái được yêu thương

22. KIM KHÁNH: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban

23. VÂN KHÁNH: Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót

24. HỒNG KHUÊ: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái

25. MINH KHUÊ: Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé.

26. DIỄM KIỀU: Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa

27. CHI LAN: hãy quý trọng tình bạn, nhé con

28. BẠCH LIÊN: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát

29. NGỌC LIÊN: Đoá sen bằng ngọc kiêu sang

30. MỘC MIÊN: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gá

31. HÀ MI: Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn

32. THƯƠNG NGA: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ

33. ĐẠI NGỌC: Viên ngọc lớn quý giá

34. THU NGUYỆT: Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu

35. UYỂN NHÃ: Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã

36. YẾN OANH: Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày

37. THỤC QUYÊN: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu

38. HẠNH SAN: Tiết hạnh của con thắm đỏ như son

39. THANH TÂM: Mong trái tim con luôn trong sáng

40. TÚ TÂM: Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu

41. SONG THƯ: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ

42. CÁT TƯỜNG: Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ

43. LÂM TUYỀN: Cuốc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước

44. HƯƠNG THẢO: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại

45. DẠ THI: Vần thơ đêm

46. ANH THƯ: Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng

47. ĐOAN TRANG: Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị

48. PHƯỢNG VŨ: Điệu múa của chim phượng hoàng

49. TỊNH YÊN: Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản

50. HẢI YẾN: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp.

 

Đặt tên cho con gái năm 2015, tên bé gái năm Ất Mùi hợp phong thủy cần tránh



 Khi đặt tên cho người tuổi Mùi, nên tránh các chữ thuộc bộ Tý, Sữu, Ngọ, Khuyển(chó) vì Mùi tương xung với Sửu và Ngọ, tương hại với Tý, không hợp với Tuất. Do đó, bạn cần tránh các tên như: Mâu, Mục, Khiêu, Long, Sinh, Khổng, Tự, Tổn, Hiếu, Mạnh, Tôn, Học, Lý, Hài, Du, Hưỡng, Tuất, Thành, Quốc, Tịch, Do, Hiến, Hoạch...

Dê là một trong ba loài vật để hiến tế.

Dê là động vật ăn cỏ, không ăn thịt và không thích uống nước. Do vậy, những chữ thuộc bộ Tâm, Nhục, Thủy như: Ðông, Băng, Trị, Chuẩn, Tuấn, Vĩnh, Cầu, Tân, Hải, Hàm, Hán, Hà, Nguyên, Tất, Nhẫn, Chí, Niệm, Tính, Trung, Hằng, Tình, Tưởng, Hào, Tư, Hổ, Năng... không thích hợp với người tuổi Mùi.

Theo Văn hóa truyền thống Trung Quốc, dê là một trong ba loài thường được dùng làm vật hiến tế khi đã đủ lớn. Trước khi hành lễ, đề thường được làm đẹp bằng những sắc phục rực rỡ. Ðể tránh điều đó, bạn không nên dùng những chữ thuộc bộ Ðại, Quân, Vương, Đế, Trưởng, Thị, Cân, Sam, Y, Mịch để đặt tên cho người tuổi Mùi.

Những tên cằn tránh gồm: Thiên, Thái, Phu, Di, Giáp, Hoán, Dịch, Mai, Trân, Châu, Cẩu, San, Hiện, Lang, Sâm, Linh, Cẩm, Lâm, Kì, Chi, Chúc, Tường, Phúc, Lễ, Hi, Lộc, Thị, Ðế, Tịch, Sư, Thường, Bạch, Đổng, Hình, Ngạn, Chương, Ảnh, Viên, Bùi, Biểu, Hệ, Tư, Thống, Tông...

ads

Ditulis Oleh : Unknown Hari: 7:08 PM Kategori:

0 nhận xét:

Post a Comment