Lập xuân - Ngày giờ lập xuân năm 2015 Ất Mùi

ĐẶT TÊN CHO CON GÁI 2015 - HÌNH NỀN NĂM MỚI 2015 - HÌNH NỀN VALENTINE - - TẠO TÀI KHOẢN SKYPE

Ngày giờ Lập xuân năm nay là 12h09’ ngày 04/02/2015 dương lịch, nhằm ngày 16/12 âm lịch của năm Giáp Ngọ. Chú ý các bé nào sinh sau thời khắc này không còn là tuổi Giáp Ngọ nửa mà sẽ là tuổi Ất Mùi, nên ghi chép lại để sau này xem tử vi cho các bé được chính xác.

Xem thêm: Cách đặt tên cho bé gái năm 2015 đẹp, hợp phong thủy
                 Những cái tên kiêng kỵ cho bé yêu sinh năm 2015 Ất Mùi

lap xuan

Dương Lịch
Thứ 4 - Ngày 4  - Tháng 2  - Năm 2015
Âm Lịch
Mồng 16/12 - Ngày :  Tân Hợi  -   Tháng: Đinh Sửu  -  Năm: Giáp Ngọ
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường]  -  Trực : Khai  -  Lục Diệu : Tốc hỷ -  Tiết khí : Lập xuân
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi
Can khắc chi xung với tháng (xấu) :
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Trực : Khai
Việc nên làm:
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh.

Việc kiêng kị :
Chôn cất


Theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Bích
Việc nên làm


Ngày Lập xuân nên khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà , cưới gã , chôn cất , trổ cửa , dựng cửa , tháo nước , các vụ thuỷ lợi , chặt cỏ phá đất , cắt áo thêu áo , khai trương , xuất hành , làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

Việc kiêng kị:
Sao Bích toàn kiết , không có việc chi phải kiêng cữ.

Ngoại lệ (các ngày) :
Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ ,thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên )



Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt:
Sinh Khí  - Nguyệt Tài  - Nguyệt Ân  - Âm Đức  - Ích Hậu  - Dịch Mã  - Phúc Hậu  - Minh Đường

Sao xấu :
Thiên tặc  - Nguyệt yếm  - Đại họa.  - Nhân cách

Xuất Hành:
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Nam  -   Tài Thần : Tây Nam  -   Hạc Thần : Đông Bắc
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Túc : Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có kiện cáo đuối lý.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h): Giờ Lưu tiênSửu (01-03h): Giờ Xích khấu
Dần (03h-05h): Giờ Tiểu cácMão (05h-07h): Giờ Tuyết lô
Thìn (07h-09h): Giờ Đại anTỵ (09h-11h): Giờ Tốc hỷ
Ngọ (11h-13h): Giờ Lưu tiênMùi (13h-15h): Giờ Xích khấu
Thân (15h-17h): Giờ Tiểu cácDậu (17h-19h): Giờ Tuyết lô
Tuất (19h-21h): Giờ Đại anHợi (21h-23h): Giờ Tốc hỷ

ads

Ditulis Oleh : Unknown Hari: 5:20 PM Kategori:

1 nhận xét:

  1. Cám ơn vì bài viết rất hay
    ------------------------------------------------
    Gà Đông Tảo giống
    Web: http://sieuthigadongtao.com
    Xem thêm Gà Đông tảo giống : Gà Đông Tảo giống
    Xem them Gà Đông tảo giống : Ga dong tao giong

    ReplyDelete